Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Soleidae (Soles)
Etymology: Heteromycteris: Greek, heteros = other + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335). More on author: Kaup.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 1 - ? m, usually 1 - 25 m (Ref. 3200). Subtropical, preferred ?; 23°S - 35°S
Southeast Atlantic: Walvis Bay, Namibia to the Kei River, South Africa. Occurrence north of the Kei River needs verification.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ? range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3200)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 95-102; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 64 - 75. Pale greyish brown, with dark specks; 3 vague dark spots along lateral line (Ref. 3200).
Juveniles are abundant in sandy estuaries.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Heemstra, P.C. and O. Gon, 1986. Soleidae. p. 868-874. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3200)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet