Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Scorpaeniformes (Scorpionfishes and flatheads) >
Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Parascorpaena: Greek, para = near, in the side + Latin, scorpaena = a kind of fish, 1706 (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 15 m (Ref. 90102). Tropical, preferred ?
East Indies: Singapore and Papua New Guinea; Philippines to Indonesia
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 9-10; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 5.
Mainly estuarine in shallow rubble habitat (Ref. 48635). Also found in coral reefs in 1-15 m (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kailola, P.J., 1987. The fishes of Papua New Guinea: a revised and annotated checklist. Vol. II Scorpaenidae to Callionymidae. Research Bulletin No. 41, Research Section, Dept. of Fisheries and Marine Resources, Papua New Guinea. (Ref. 6192)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet