Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Soleidae (Soles)
Etymology: Austroglossus: Composed from Austro = the south + Greek, glossa = tongue (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 400 m (Ref. 5304), usually 10 - 120 m (Ref. 3200). Subtropical, preferred 21°C (Ref. 107945); 25°S - 36°S, 17°E - 33°E
Southeast Atlantic: known only from the Cape to Natal in South Africa.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3505); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. )
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 90-110; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 80 - 95; Động vật có xương sống: 58. Brownish, small dark spot at base of each scale; right pectoral fin blackish (Ref. 3200).
Inhabits mud bottoms (Ref. 27121). Feeds on small benthic invertebrates and small fish (Ref. 27121).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Heemstra, P.C. and O. Gon, 1986. Soleidae. p. 868-874. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3200)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00316 (0.00182 - 0.00551), b=3.17 (3.00 - 3.34), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.63 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.34-0.38).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (33 of 100) .