Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Gadiformes (Cods) >
Moridae (Morid cods)
Etymology: Physiculus: Diminutive of Greek, physa = tube. More on author: Alcock.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 234 m (Ref. 46206). Tropical, preferred ?
Indian Ocean.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ? range ? - ? cm
Minimum depth from Ref. 58018.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet